1 |
xảo quyệtdối trá, lừa lọc một cách quỷ quyệt, khó lường mưu mô xảo quyệt thủ đoạn xảo quyệt Đồng nghĩa: giảo hoạt, giảo quyệt
|
2 |
xảo quyệttt (H. quyệt: dối trá) Khéo léo để lừa đảo: Âm mưu xảo quyệt của bọn đế quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xảo quyệt". Những từ có chứa "xảo quyệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
3 |
xảo quyệtGian xảo. Lừa lọc. Đôi trá
|
4 |
xảo quyệt Khéo léo để lừa đảo. | : ''Âm mưu '''xảo quyệt''' của bọn đế quốc.''
|
5 |
xảo quyệttt (H. quyệt: dối trá) Khéo léo để lừa đảo: Âm mưu xảo quyệt của bọn đế quốc.
|
<< xạ thủ | xấu xí >> |